|
|
|
Hồng Vinh | Đất nước qua những chặng đường làm báo: | 070.4 | Đ124NQ | 2007 |
Tổ chức, quản lý và chính sách xuất bản của một số quốc gia - Kinh nghiệm đối với Việt Nam: | 070.5 | T450CQ | 2013 | |
Châu Uý Hoa | Truyền thông số và chuyển đổi mô hình xuất bản: Sách tham khảo | 070.5 | TR527T | 2017 |
Xã hội hóa hoạt động xuất bản - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn: | 070.5 | X100HH | 2015 | |
Trần Hân | Luận đàm về ngành xuất bản Trung Quốc: Sách tham khảo | 070.50951 | L512ĐV | 2013 |
Bình dị mà sâu sắc lạ thường một lời căn dặn: | 070.509597 | B312D | 2018 | |
Nguyễn Kiểm | Sách người bạn thủy chung người thầy tin cậy: | 070.509597 | S102N | 2019 |
Nam Sơn | Chuông làng báo: | 079 | CH518LB | 2014 |
Đào Duy Quát | Tổng quan lịch sử báo chí cách mạng Việt Nam 1925 - 2010: | 079.597 | T455QL | 2010 |