• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 7
  • 70X
  • Nghệ thuật; mỹ thuật & nghệ thuật trang trí
  • Arts
  • 71X
  • Nghệ thuật quy hoạch đô thị & cảnh quan
  • Area planning & landscape architecture
  • 72X
  • Kiến trúc
  • Architecture
  • 73X
  • Điêu khắc, gốm sứ và kim loại
  • Sculpture, ceramics & metalwork
  • 74X
  • Vẽ & nghệ thuật trang trí
  • Graphic arts & decorative arts
  • 75X
  • Hội họa & tác phẩm hội hoạ
  • Painting
  • 76X
  • Nghệ thuật In & bản in
  • Printmaking & prints
  • 77X
  • Nhiếp ảnh, nghệ thuật máy tính, phim, video
  • Photography, computer art, film, video
  • 78X
  • Âm nhạc
  • Music
  • 79X
  • Thể thao, trò chơi, giải trí và trình diễn
  • Sports, games & entertainment
Có tổng cộng: 317 tên tài liệu.
Goble, ClaireVì sao nghệ thuật toàn người khoả thân?: 700GC.VS2018
Trần DuySuy nghĩ về nghệ thuật: Kèm thêm ba truyện ngắn700S523N2008
Quốc Khánh10 Nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất: 700.92M558N2010
Jullien, FrancoisBàn về sự trần trụi: Cái Nu không thể có704.9B105V2012
Mỹ thuật Đà Lạt Lâm Đồng: 709.597M600T1997
Tessier, OlivierĐà Lạt - Et la carte créa la ville...: = Đà Lạt - Bản đồ sáng lập thành phố : Đà Lạt - And the map created the city...711.40959769022Đ100L2014
Minh ThuNước với ngôi nhà của bạn: Thủy cảnh trang trí sân vườn714N557V2010
Nguyễn KhởiBảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc: 720.28B108T2011
Quang HuyHướng dẫn vẽ thiết kế kiến trúc và xây dựng bằng máy hình: 720.285H561D2002
Diễn biến kiến trúc truyền thống Việt vùng Châu thổ sông Hồng: 720.9597D305B2012
Đặng Đức QuangThị tứ làng xã: 720.9597TH300T2011
Quốc Văn36 kiến trúc Hà Nội: 720.959731B100M2010
Thiết kế điển hình bệnh viện huyện: 725.09597TH308K2012
Thiết kế điển hình khu trung tâm văn hoá thể thao cấp xã: 725.09597TH308K2012
Nguyễn Duy HinhTháp cổ Việt Nam: 726.09597TH109C2013
Vũ DiễnNghệ thuật cây khô , đá lõi: 731.46NGH250T1997
Bùi Văn VượngNghề đúc đồng, nghề sơn Việt Nam: 736NGH250Đ2010
Bùi Văn VượngNghề chạm khắc đá, chạm khắc gỗ, làm trống Việt Nam: 736.09597NGH250C2010
Thiên KimTrò chơi gấp giấy dành cho trẻ em: . T.1739.982TR400CG2017
Thiên KimTrò chơi gấp giấy dành cho trẻ em: . T.2739.982TR400CG2017
Kho tàng thiết kế mỹ thuật các nhân vật: . T.1741KH400T2005
Thiên ThanhPhương pháp vẽ đơn giản: Dành cho mọi lứa tuổi. T.12741PH561P2001
Osamu, Tezuka.Sôn Gô Ku Tề Thiên Đại Thánh.: [Truyện tranh]. T. 1741.5S454GK2011
Osamu, Tezuka.Sôn Gô Ku Tề Thiên Đại Thánh.: [Truyện tranh]. T. 4741.5S454GK2011
Tề thiên Đại thánh - Sôn Gô Ku: Truyện tranh. T.6741.5S455T2000
Osamu, TezukaSôngôku Tề thiên đại thánh T.7: . T.7741.5S455T2011
Osamu, Tezuka.Sôn Gô Ku Tề Thiên Đại Thánh.: [Truyện tranh]. T. 3741.5S455T2011
Osamu, TezukaSôngôku Tề thiên đại thánh T.8: . T.8741.5S455T2011
Osamu, Tezuka.Sôn Gô Ku Tề Thiên Đại Thánh: [Truyện tranh]. T.2741.5S455T2011
Snider, GrantHình hài của ý tưởng: Hành trình khám phá sự sáng tạo bằng tranh741.56973H312HC2018

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.