|
|
|
|
|
Martinson, Harry | Aniara về con người thời gian và không gian: Sử thi khoa học giả tưởng | 839.7 | A107V | 2012 |
Pleijel, Agneta | Một mùa đông ở Stockholm: Tiểu thuyết | 839.7 | M458MĐ | 2007 |
Mankell, Henning | Cậu bé ngủ trên chiếc giường phủ tuyết. Chuyến đi đến tận cùng thế giới: Tiểu thuyết | 839.73 | C125B | 2001 |
Khi công chúa tỉnh giấc lúc nửa đêm: Truyện tranh | 839.73 | C455C | 2016 | |
Ban nhạc rock của công chúa: Truyện tranh | 839.73 | GP.BN | 2016 | |
Kì nghỉ của công chúa: Truyện tranh | 839.73 | GP.KN | 2016 | |
Những việc công chúa làm: Truyện tranh | 839.73 | GP.NV | 2016 | |
Tiệc sinh nhật của công chúa: Truyện tranh | 839.73 | GP.TS | 2016 | |
Lindgren, Astrid | Lũ trẻ làng ồn ào: | 839.73 | L500T | 2020 |
LAGERKVIST, Par | Người khuyết tật Barabbbas: Giải thưởng Nobel | 839.73 | NG558KT | 2001 |
Nordqvist, Sven | Pettson & Findus - Ngày buồn ngắn chẳng tày gang: | 839.73 | NS.P& | 2018 |
Bergman, Ingmar | Những ý định cao cả: Tiểu thuyết | 839.738 | NH556ÝĐ | 2016 |
Bengsson, Frans G | Tung hoành trên biển: Tiểu thuyết. T.1 | 839.74 | T513H | 2002 |
Ekman, Kerstin | Làng Blackwater: Tiểu thuyết | 839.774 | L106B | 2007 |