Có tổng cộng: 33 tên tài liệu.Nguyễn Tấn Huy | Hướng dẫn ôn tập và làm bài văn: các dạng đề & phương pháp làm bài, bài văn tham khảo & bài làm của học sinh giỏi | 895.92201 | H561D | 2003 |
Nguyễn Kim Hoa | Văn học sáng tạo và cảm thụ: tiểu luận - phê bình | 895.92201 | V115H | 1995 |
Trần Văn Trọng | Truyện ngắn quốc ngữ Nam Bộ từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX :: Chuyên luận / | 895.922010902 | TR527NQ | 2019 |
Niculin, N.I. | Dòng chảy văn hoá Việt Nam: | 895.92208 | D431CV | 2006 |
| Bình văn: | 895.92209 | B312V | 1999 |
Đặng, Thị Thái Hà | Căn tính, thân thể và sinh thái :: Một vài thể nghiệm đọc văn chương : Nghiên cứu, phê bình / | 895.92209 | C115TT | 2019 |
Trần Thị Thắng | Con chữ soi bóng đời: Bút ký, chân dung văn học. T.2 | 895.92209 | C430C | 2010 |
Trần Thị Thắng | Con chữ soi bóng đời: Bút ký, chân dung văn học. T.1 | 895.92209 | C430C | 2010 |
Trịnh Bá Đĩnh | Chủ nghĩa cấu trúc trong văn học: Nghiên cứu - Thuật ngữ - Văn bản | 895.92209 | CH500NC | 2011 |
Vũ, Bình Lục | Giai phẩm với lời bình: . T.1 | 895.92209 | GI-103PV | 2010 |
Vũ Ngọc Khánh | Giai thoại truyện kiều: | 895.92209 | GI-103T | 2005 |
| Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh: . T.9 | 895.92209 | H450C | 2013 |
Nguyễn Q. Thắng | Hương Gió phương Nam: . T.1 | 895.92209 | H561G | 2011 |
Nguyễn Q. Thắng | Hương gió phương Nam: . T.2 | 895.92209 | H561GP | 2011 |
Trịnh Xuân Tiến | Linh Vương Trịnh Khải: | 895.92209 | L312V | 2006 |
Nguyễn Đức Huệ | Ngang dọc đường văn: Tản mạn về các nhà văn đương đại Việt Nam | 895.92209 | NG106D | 2011 |
| Nghiên cứu sáng tác của các nhà văn nữ Việt Nam hiện đại: | 895.92209 | NGH305C | 2017 |
| Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam đời và văn: . Q.1 | 895.92209 | NH101V | 2018 |
Lê Thị Bích Hồng | Những người tự đục đá kê cao quê hương: Tiểu luận, phê bình | 895.92209 | NH556N | 2018 |
Đặng Thị Hảo | Lý Tế Xuyên, Vũ Quỳnh, Kiều Phú, Lê Thánh Tông, Ngô Chi Lan, Nguyễn Bỉnh Khiêm: Tuyển chọn những bài phê bình - bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam | 895.92209 | PH250B | 1998 |
| Phê bình bình luận văn học: Trần Tuấn Khải, Phạm Huy Thông, Nguyễn Nhược Pháp, Hoàng Cầm | 895.92209 | PH250B | 1999 |
Nguyễn Duy Tờ | Sự vận động của dòng văn học hiện thực Việt Nam 1930-1945: | 895.92209 | S550V | 2011 |
| Tìm hiểu văn học: Văn học cổ điển Việt Nam thế kỷ XIX. Ph.2 | 895.92209 | T310H | 2003 |
Phong Lê | Tuyển tập Phong Lê: | 895.92209 | T527T | 2017 |
| Thơ Trần Tế Xương - Tác phẩm và lời bình: | 895.92209 | TH460T | 2007 |
Trần Văn Chánh | Truyện Kiều tập chú: | 895.92209 | TR527K | 1999 |
Nguyễn Đăng Mạnh | Văn học Việt Nam hiện đại: Những gương mặt tiêu biểu | 895.92209 | V115H | 2012 |
| Văn học, nghệ thuật Việt Nam hôm nay - Mấy vấn đề trong sự phát triển: | 895.92209 | V115H | 2013 |
Inrasara | Văn học Chăm khái luận: Nghiên cứu, phê bình văn học | 895.92209 | V115HC | 2019 |
| Định hướng và những nội dung cơ bản của lý luận văn nghệ Việt Nam: | 895.92209 | Đ312HV | 2016 |