|
|
|
|
|
|
|
|
Đinh Quang Tốn | Cánh diều và mặt đất: Phê bình và tiểu luận | 895.9224 | C107D | 1995 |
Nguyễn Quang Thiều | Có một kẻ rời bỏ thành phố: Tiểu luận và tản văn | 895.9224 | C400M | 2010 |
Lê Tuấn Anh | Cuộc đời và trang viết: | 895.9224 | C514Đ | 2005 |
Thiếu Mai | Hái giữa đôi bờ: Phê bình và tiểu luận | 895.9224 | H103G | 1994 |
Phạm Quang Trung | Lí luận trước chân trời mở: Tập tiểu luận văn chương | 895.9224 | L300L | 1998 |
Nhật ký trong tù - tác phẩm và lời bình: | 895.9224 | NH124K | 2009 | |
Nhật ký trong tù - tác phẩm và lời bình: | 895.9224 | NH124K | 2011 | |
Nguyễn Khắc Liễn | Thằng cóc: Tập truyện ngắn | 895.9224 | TH116C | 2010 |
Thơ Chế Lan Viên những lời bình: | 895.9224 | TH460C | 2000 | |
Hà Ánh Minh | Dòng sông sáng: Truyện ngắn | 895.9224004 | D431SS | 2005 |
Vũ Bão | Ông khóc tôi cũng khóc: Tập truyện ngắn | 895.92243 | Ô455K | 1995 |
Hoàng Trung Thông | Những người thân, những người bạn: Chân dung và tiểu luận | 895.922434 | HTT.NN | 2008 |
Thuý Toàn | Những con đường: Dịch văn học - văn học dịch. Tiểu luận và bút ký | 895.922434 | NH556C | 2009 |