|
|
|
|
Bộ Luật tố tụng dân sự và các văn bản hướng dẫn thi hành: | 347.597 | B450L | 2005 | |
Trần Anh Tuấn | Cẩm nang giải quyết tranh chấp, yêu cầu dân sự: | 347.597 | C120N | 2022 |
Hỏi đáp pháp luật về hòa giải ở cơ sở: | 347.597 | H428Đ | 2005 | |
Hỏi - đáp luật khiếu nại và luật tố cáo: | 347.597 | H428Đ | 2013 | |
Hỏi đáp về luật thi hành án dân sự: | 347.597 | H428Đ | 2013 | |
Luật Giám định tư pháp: | 347.597 | L504G | 2012 | |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng dân sự: | 347.597 | L504S | 2012 | |
Luật Trợ giúp pháp lý: | 347.597 | L504T | 2008 | |
Lê Quang Hậu | Những điều cần biết về khởi kiện vụ án dân sự, yêu cầu giải quyết việc dân sự tại tòa án: | 347.597 | NH556Đ | 2011 |
Quy định pháp luật mới về tổ chức và hoạt động của thừa phát lại: | 347.597 | QU-600Đ | 2009 | |
Tìm hiểu bộ luật tố tụng dân sự: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2011 | 347.597 | T310H | 2013 | |
Bộ luật tố tụng dân sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 347.597002632 | B450L | 2016 | |
VIỆT NAM ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ) | Luật khiếu nại tố cáo: | 347.59705 | L504K | 2001 |
Nguyễn Thị Hà | Khiếu nại, khởi kiện và giải quyết tranh chấp hành chính: | 347.597053 | KH309N | 2020 |
Luật tố cáo, luật khiếu nại và văn bản hướng dẫn thi hành: | 347.597053 | L504K | 2012 | |
Trần Trí Dũng | Bảo vệ công lý trong hoạt động xét xử của Toà án nhân dân ở Việt Nam hiện nay: | 347.59707 | B108V | 2020 |
Kỹ năng nghiệp vụ hội thẩm - Dùng trong xét xử các vụ án hình sự: | 347.59707 | K600N | 2017 | |
Nguyễn Văn Tuân | Bảo đảm quyền được bồi thường của người bị thiệt hại trong tố tụng hình sự: | 347.597077 | B108Đ | 2016 |
Lê Thái Phương | Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước theo pháp luật Việt Nam: | 347.597077 | TR102N | 2022 |
Luật thi hành án dân sự: | 347.59707702632 | L504T | 2010 |