Có tổng cộng: 231 tên tài liệu. | Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: . T.4 | 330 | C101T | 2020 |
Ngô Văn Lương | Lịch sử các học thuyết kinh tế: | 330.01 | L302S | 2009 |
| 75 năm thành tựu phát triển kinh tế - xã hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 330.09597 | B112M | 2020 |
Nguyễn Khắc Thân | Những giải pháp chính trị, kinh tế nhằm thu hút có hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam: | 330.1 | NH556G | 1996 |
| Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa: Lý luận và thực tiễn | 330.1209597 | K312TT | 2009 |
| Một số vấn đề lý luận - thực tiễn về định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam qua 30 năm đổi mới: | 330.12209597 | M458S | 2016 |
| Các lý thuyết kinh tế vận dụng vào Việt Nam: . T.2 | 330.1501 | C101LT | 2012 |
Skousen, Mark | Ba người khổng lồ trong kinh tế học: Adam Smith, Các Mác và John Maynard Keynes | 330.15092 | B100N | 2012 |
Ngô Văn Lương | Lịch sử kinh tế thế giới: | 330.9 | L302S | 2001 |
Lê Xuân Đỗ | 10 nước giàu mạnh: Thông tin tổng hợp về mười nước: Hoa Kỳ, Nga, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật, Đức, Italy, Canada, Australia | 330.9 | M558N | 2010 |
NGUYỄN ĐỨC TUẤN | Địa lý kinh tế học/: | 330.9 | Đ301LK | |
Jun Ma | Trung Quốc nhìn lại một chặng đường phát triển: | 330.951 | TR513QN | 2002 |
Senor, Dan | Quốc gia khởi nghiệp: Câu chuyện về nền kinh tế thần kỳ của Israel: | 330.95694 | QU451G | 2017 |
Senor, Dan | Quốc gia khởi nghiệp: Câu chuyện về nền kinh tế thần kỳ của Israel | 330.95694 | QU451GK | 2017 |
| 300 câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12: | 330.9597 | B100T | 2004 |
| Ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Địa lí: | 330.9597 | Ô454T | 2021 |
Trần Xuân Kiên | Việt Nam tầm nhìn 2050 /: | 330.9597 | V308NT | 2012 |
| Cẩm nang việc làm và lập nghiệp: | 331.1 | C120NV | 2011 |
| Một số vấn đề về lao động, việc làm và đời sống người lao động ở Việt Nam hiện nay /: | 331.1 | M458SV | 2004 |
| Các giải pháp cơ bản gắn đào tạo với sử dụng nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam: | 331.11 | C101GP | 2007 |
Phạm Thị Thu Lan | Bảo vệ người lao động trong xu hướng phi chính thức việc làm ở Việt Nam: Sách chuyên khảo | 331.1109597 | B108V | 2021 |
Nhạc Phan Linh | Việc làm, đời sống của người lao động trong bối cảnh COVID-19: Sách chuyên khảo | 331.1109597 | V303L | 2021 |
| Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế: | 331.120424 | T108VL | 2013 |
Đỗ Anh Tài | Giải pháp tạo việc làm cho lao động nữ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay: | 331.12042408209597 | GI-103P | 2021 |
Nguyễn Đức Đản | An toàn - sức khỏe tại nơi làm việc: | 331.25 | A105T | 1999 |
| Mô hình dạy nghề và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất: | 331.25 | M450HD | 2011 |
| Sổ tay công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn: | 331.25 | S450TC | 2011 |
| Hỏi - đáp chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn: | 331.259209597091734 | H428Đ | 2020 |
| Về chính sách giải quyết việc làm ở Việt Nam: | 331.50 | V250CS | 1997 |
| Mãi mãi là gương sáng: | 331.509597 | M103L | 2012 |