• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 8
  • 80X
  • Văn học (Văn chương) và tu từ học
  • Literature, rhetoric & criticism
  • 81X
  • Văn học Mỹ băng tiếng Anh
  • American literature in English
  • 82X
  • Văn học Anh và Văn học Anh cổ (Ănglô-Xăcxông)
  • English & Old English literatures
  • 83X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Giecmanh Văn học Đức
  • German & related literatures
  • 84X
  • Văn học bằng ngôn ngữ Roman, Văn học Pháp
  • French & related literatures
  • 85X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Sardinia, Dalmatia, Rumani,Retô-Rôman Văn học Italia
  • Italian, Romanian, & related literatures
  • 86X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, Văn học Tây Ban Nha
  • Spanish, Portuguese, Galician literatures
  • 87X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Italia cổ, Văn học Latinh
  • Latin & Italic literatures
  • 88X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ Hy Lạp cổ, Văn học Hy Lạp cổ điển
  • Classical & modern Greek literatures
  • 89X
  • Văn học bằng các ngôn ngữ khác
  • Other literatures
  • 89
  • 890
  • Văn học bằng các ngôn ngữ và họ ngôn ngữ cụ thể khác
  • Literatures of other specific languages and language families
  • 891
  • Văn học của các ngôn ngữ Ấn-Âu khác
  • East Indo-European Literatures
  • 892
  • Văn học Á-Phi Văn học Xêmit
  • Afro-Asiatic literatures
  • 893
  • Văn học của các ngôn ngữ Ai Cập, Coptic và Bắc Phi
  • Afro-Asiatic Literatures
  • 894
  • Văn học Altaic, Finno-Ugric, Uralic và Dravidian
  • Altaic, Uralic, Hyperborean, Dravidian Literatures
  • 895
  • Văn học Đông Á và Đông Nam Á
  • Literatures of East & Southeast Asia
  • 896
  • Văn học châu Phi
  • African Literatures
  • 897
  • Bắc Mỹ
  • North American Native Literatures
  • 898
  • Nam Mỹ
  • South American Native Literatures
  • 899
  • VH tiếng phi Nam Đảo của Châu Úc, Nam Đảo, hỗn hợp
  • non-Austronesian of Oceania, Austronesian, miscellaneous
  • 895
  • 895.1
  • Văn học tiếng Trung Quốc
  • Chinese Literatures
  • 895.4
  • Văn học tiếng Tây Tạng và văn học tiếng Tibeto-Burma có liên quan
  • Tibeto Literatures
  • 895.6
  • Văn học tiếng Nhật Bản
  • Japanese Literatures
  • 895.7
  • Văn học tiếng Triều Tiên
  • Korean Literatures
  • 895.8
  • Văn học tiêng Burma
  • Burmese Literatures
  • 895.9
  • Văn học Đông Nam Á; Munda
  • South Asia Literatures
  • 895.9
  • 895.91
  • Văn học Thái và Tai
  • Thai & Other Tai
  • 895.92
  • Văn học Việt-Mường
  • Vietic
  • 895.97
  • Mông-Miền (Mông-Dao)
  • 895.92
  • 895.922
  • Văn học Việt Nam
  • Vietnam
  • 895.922
  • 895.9223
  • Tiểu thuyết Việt Nam
  • Fiction
  • 895.9224
  • Tiểu luận Việt Nam
  • Essays
  • 895.9225
  • Diễn văn Việt Nam
  • Speeches
  • 895.9227
  • Văn trào phúng và châm biếm
  • Wit and Humor
  • 895.9228
  • Tạp văn
  • Authors, Miscellany
  • 895.9223
  • 895.92234
  • 2000 đến hiện tại
  • 2000 to present
  • 895.92230
  • 895.922300
  • 895.9223008
  • Bộ sưu tập, các chuyện ngắn
  • collections, short stories
  • 895.9223009
  • lịch sử và phê bình
  • history and criticism
Có tổng cộng: 30 tên tài liệu.
Chú Tễu: . T.31895.92230022CH500T2013
Trịnh Đình HàChuyện kể hằng đêm - Sói nhổ răng: 895.92230022TDH.CK2015
Trịnh Đình HàChuyện kể hằng đêm - Ông lão đánh cá và con cá vàng: 895.92230022TDH.CK2015
Trịnh Đình HàChuyện kể hằng đêm - Ôm cây đợi thỏ: 895.92230022TDH.CK2015
Trịnh Đình HàChuyện kể hằng đêm - Ba sợi tóc vàng của quỷ: 895.92230022TDH.CK2015
Huỳnh HảiThần đồng đất Việt khoa học: . T.60895.92230022TH121Đ2009
Lê LinhThần đồng Đất Việt: . T.49895.92230022TH121ĐĐ2008
Tượng Avoóc Hồ bằng gỗ trầm hương: Tranh truyện895.92230022TT.TA1996
Xoè bàn tay đếm ngón tay: Truyện tranh khoa học895.92230022X420B2006
Truyện cười loài vật: 895.9223008AB.TC2012
Chuyện tình Sa Pa: Tập truyện ngắn895.9223008CH527T2011
Huy ThắngGương mặt tấm lòng: Ghi chép về một số văn nghệ sĩ895.9223008G561M2010
Hoàng LươngMuối trong mưa: Tuyển truyện ngắn895.9223008HL.MT2001
Người lạ cạnh nhà tôi: 895.9223008NG550452LC2013
Những điều mẹ mong con ghi nhớ: 895.9223008NH556Đ2012
Mẹ yêu các con đủ để: 895.9223008QU-100T2012
Chuyện về mẹ: 895.9223008QU-100T2012
Con yêu mẹ: 895.9223008QU-100T2012
Tặng mẹ thân yêu: 895.9223008QU-100T2012
Hoa tặng mẹ: 895.9223008QU-100T2012
Mẹ đã sinh tôi hai lần: 895.9223008QU-100T2012
Con cảm ơn mẹ: 895.9223008QU-100T2012
Mẹ sẽ không lạnh nữa: 895.9223008QU-100T2012
Món quà cuối cùng của mẹ: 895.9223008QU-100T2012
Thành phố không mặt người: Truyện ngắn hay Yume 2011895.9223008TH107P2011
Truyện ngắn đương đại Việt Nam: Tấc giả tự chọn. T.2895.9223008TR527N2005
Truyện ngắn đương đại Việt Nam: Tác giả tự chọn. T.1895.9223008TR527N2005
Nguyễn Thị Kiều AnhMột chặng đường lý luận về tiểu thuyết trong văn học Việt Nam: Chuyên luận895.9223009M458C2007
Phạm Duy NghĩaVăn xuôi Việt Nam hiện đại về dân tộc và miền núi: 895.9223009V115X2012
Khúc, Hà LinhAnh em Nguyễn Tường Tam - Nhất Linh ánh sáng và bóng tối: Khảo cứu về Tự lực văn đoàn895.92230092A107E2008

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.