Có tổng cộng: 61 tên tài liệu. | Cuộc phiêu lưu cuối cùng của Feynman: | 910 | C514P | 2014 |
| Tìm hiểu về địa lí: | 910 | TA.TH | 2018 |
Huỳnh Trà | Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận địa lí 10 nâng cao: | 910.76 | C125H | 2006 |
Vũ Bội Tuyền | 10 nhà thám hiểm nổi tiếng thế giới: | 910.9 | M558N | 2000 |
Trần, Đình Ba | Du lịch thế giới: | 910.91 | D500L | 2011 |
| Những hòn đảo kỳ diệu: | 910.91 | NH556H | 2013 |
Diệp Chi | Tìm hiểu các nước trên thế giới: | 910.91 | T310H | 2011 |
Nguyễn Trường Tân | Thủ đô các nước trên thế giới: | 910.91 | TH500Đ | 2011 |
Ganeri, Anita | Những nhà thám hiểm hăm hở: | 910.92 | NH556NT | 2019 |
Novelli, Luca | Magellan và chuyến du hành vòng quanh thế giới: | 910.92 | NL.MV | 2016 |
Phạm Cao Hoàn | Bản đồ địa lý thế giới: | 912 | B105Đ | 2000 |
Lâm Quang Dốc | Bản đồ học: | 912.3 | B105Đ | 1995 |
Alain Blottière | Từ điển các vị thần Ai Cập: | 913.003 | T550ĐC | 2005 |
Trần Đình Ba | Danh thắng Việt Nam: | 913.9704 | D107T | 2011 |
| Châu Âu 100 điểm đến hấp dẫn: | 914.04 | CH125Â | 2011 |
| Đức: | 914.304 | MT.Đ | 2018 |
| Campuchia: | 914.604 | MT.CP | 2018 |
| Hà Lan: | 914.604 | MT.HL | 2018 |
| Tây Ban Nha: | 914.604 | MT.TB | 2018 |
| Điều kiện tự nhiên và môi trường sinh thái: | 914.89 | Đ309KT | 2006 |
| Châu Á 100 điểm đến hấp dẫn: | 915.04 | CH125A | 2011 |
| Kỳ quan của châu A chúng ta: | 915.04 | K600Q | 1995 |
| Mông Cổ: | 915.1704 | MT.MC | 2018 |
| Hỏi đáp về Sài gòn thành phố Hồ Chí Minh/: . T5 Giáo dục, y tế, xã hội, Thể dục thể thao | 915.9 | H428ĐV | 2007 |
Hồng Phong | Tìm hiểu về Đông Nam Á và ASEAN: | 915.9 | T310H | 2015 |
Nguyễn, Xuân Thuỷ | Tôi kể em nghe chuyện Trường Sa: | 915.9 | T452K | 2011 |
Đỗ, Thỉnh | Địa chí vùng ven Thăng Long: (Làng xã, di tích, văn vật) | 915.9597 | Đ301C | 2000 |
Trần Vĩnh Thanh: Giáo viên trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1001 Câu trắc nghiệm địa lý 12: | 915.97 | M458N | 2008 |
| Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ: | 915.97 | NG517G | 2018 |
| Đà Lạt Nhớ Huế: | 915.97 | Đ100L | 2010 |