Có tổng cộng: 34 tên tài liệu. | Một số vấn đề bảo vệ tổ quốc và đối ngoại :: lưu hành nội bộ / | 320 | M458SV | 2001 |
Nguyễn Mạnh Hưởng | Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò nhân tố chính trị -Tinh thần trong chiến tranh: | 320 | T550TH | 2003 |
Ban tư tưởng văn hoá Trung ương | Tài liệu học tập lý luận chính trị phổ thông: . T.2 | 320.01 | T103LH | 1997 |
Đào Duy Tùng | Tuyển tập Đào Duy Tùng: . T.1 | 320.01 | T527TĐ | 2008 |
Trần Đình Ba | Câu hỏi trắc nghiệm môn giáo dục chính trị: Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh hệ TCCN theo nội dung giáo trình môn Giáo dục Chính trị năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 320.076 | C125HT | 2014 |
Lê Minh Tâm | Giáo trình lý luận nhà nước và pháp luật: | 320.1 | GI-108T | 2008 |
Nguyễn, Thái Anh | Cả nước chung sức quyết tâm bảo vệ chủ quyền Hoàng Sa, Trường Sa: | 320.109597 | C100N | 2014 |
Kolotov, V. N. | Vòng cung bất ổn Á – Âu và ảnh hưởng của nó tới an ninh Việt Nam: Sách tham khảo | 320.12 | V431C | 2017 |
| Thanh niên Việt Nam với biển đảo Việt Nam: | 320.15083509597 | TH107N | 2020 |
Lê Nhị Hoà | Công tác thông tin, tuyên truyền chủ quyền Việt Nam trên hai Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa: | 320.1509597 | C455T | 2019 |
| Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa: | 320.1509597 | CH500QC | 2013 |
Kim Quang Minh | Hỏi đáp kiến thức về Hoàng Sa - Trường Sa: | 320.1509597 | H428Đ | 2020 |
| Xây dựng "thế trận lòng dân" bảo vệ chủ quyền biển, đảo Việt Nam trong thời kỳ mới: Sách chuyên khảo | 320.1509597 | X126D | 2022 |
| Tư duy của Đảng về kết hợp phát triển kinh tế - xã hội gắn với củng cố quốc phòng, an ninh trong tình hình mới: Sách chuyên khảo | 320.2597075 | T550D | 2022 |
| Cầm quyền khoa học :: sách tham khảo / | 320.451 | C120QK | 2014 |
| 65 năm thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam :: sách chuyên khảo / | 320.4597 | 65NT | 2010 |
| Chiến lược "Diễn biến hòa bình" nhận diện và đấu tranh: . T.5 | 320.4597 | CH305L | 2016 |
| Chiến lược "diễn biến hoà bình" - nhận diện và đấu tranh: . T.1 | 320.4597 | CH305L" | 2011 |
| Phòng, chống "diễn biến hòa bình" trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc: . T.1 | 320.4597 | PH431C | 2018 |
| Phòng, chống "diễn biến hòa bình" trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc: . T.6 | 320.4597 | PH431C | 2018 |
Lê Hữu Nghĩa | Thẩm quyền và trách nhiệm của đảng cầm quyền và nhà nước trong việc thực hiện quyền lực của nhân dân: Sách chuyên khảo | 320.4597 | TH120QV | 2013 |
| Đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng những ngày đầu thành lập: | 320.4597 | Đ125T | 2010 |
Dương Quốc Anh | G.W. Bush người dẫn dắt nước Mỹ: Sách tham khảo | 320.473 | G.W.BN | 2003 |
| Những vấn đề lý luận và thực tiễn mới đặt ra trong tình hình hiện nay: Lưu hành nội bộ. T.2 | 320.5 | NH556VĐ | 2010 |
Trần, Xuân Trường. | Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam thời đại Hồ Chí Minh: | 320.509597 | CH500NY | 1999 |
Trần Nhâm | Chủ nghĩa Mác - Lênin, học thuyết về sự phát triển và sáng tạo không ngừng: | 320.5322 | CH500NM | 2010 |
| Giáo dục chủ nghĩa yêu nước, xây dựng ý chí quyết thắng cho quân và dân ta hiện nay: | 320.5409597 | GI-108D | 2006 |
Trần Xuân Trường | Tinh thần yêu nước trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa: | 320.5409597 | T312T | 2018 |
| Cẩm nang chính sách nhà nước đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi: | 320.6 | C120NC | 2006 |
| Đan Mạch - đời sống xã hội khoa học và giáo dục: | 320.609489 | Đ105M- | 2006 |