• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
  • 61
  • 610
  • Y học & sức khoẻ
  • Medicine and Health
  • 611
  • Giài phẫu, tế bào học, mô học người
  • Human Anatomy, Cytology, Histology
  • 612
  • Sinh lý học người
  • Human Physiology
  • 613
  • Sức khỏe & an toàn cá nhân
  • Personal Health, Hygiene
  • 614
  • Y tế dự phòng công cộng
  • Public Preventive Medicine
  • 615
  • Dược lý học & điều trị học
  • Pharmacology and Therapeutics
  • 616
  • Bệnh tật
  • Diseases
  • 617
  • Ngoại khoa & chuyên khoa liên quan
  • Miscellaneous Branches of Medicine and Surgery
  • 618
  • Phụ khoa, sản khoa, nhi khoa & lão khoa
  • Gynecology and Obstetric
  • 619
  • Y học thực nghiệm
  • Experimental Medicine
  • 618
  • 618.2
  • Obstetric, Midwifery
  • 618.3
  • Diseases and Complications of Pregnancy
  • 618.4
  • Childbirth, Parturition
  • 618.5
  • Complicated, Dystocia
  • 618.6
  • Normal Peurperium
  • 618.7
  • Peurperal Diseases
  • 618.8
  • Obstetrical Surgery
  • 618.9
  • Nhi khoa và lão khoa
  • Pediatrics & Geriatrics
Có tổng cộng: 46 tên tài liệu.
Lưu Văn HyBách khoa thư về sức khỏe phụ nữ: 618B102KT2000
Bệnh phụ nữ và những bài thuốc chữa 46 bệnh phụ nữ thường mắc: 618B256PN2000
Lê ĐiềmCẩm nang thiết yếu dành cho nữ giới: 618C120NT2005
Hùng QuangDị ứng đối với trẻ - Nuôi con bằng sữa mẹ - Buồn nản thời hậu sản: Tủ sách: Tiếng Anh y khoa theo chủ điểm618D300ỨĐ2011
Nguyễn Hữu ThắngHỏi đáp về nuôi trẻ: 618H428ĐV2000
Morgan, PeggyKiến thức chăm sóc sức khỏe phụ nữ: T.1618K305TC2008
Morgan, PeggyKiến thức chăm sóc sức khoẻ phụ nữ: . T.2618K305TC2013
Phụ nữ thuốc chữa những bệnh phụ nữ thường mắc: 618PH500NT2005
Thế giới này đẹp bởi có em: 618TH250GN2007
Phó Đức NhuậnChăm sóc sức khỏe phụ nữ và trẻ em: 618.082CH114SS2005
Nguyễn Văn ĐứcSinh con khoẻ mạnh thông minh: 618.084S312CK2006
Vương YếnBệnh phụ khoa cách phòng chữa: 618.1B256PK2008
Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay :: cách phát hiện bệnh cho phụ nữ /618.1H561DC2011
RozenbaumHướng dẫn thực hành phụ khoa: 618.1H561DT2000
Lê Quý NgưuLược khảo phụ khoa Đông y: 618.1L520KP2000
Món ăn làm đẹp cho phụ nữ: 618.1M430Ă2003
Ngọc LanPhương tể phụ khoa thực dụng: 618.1PH561TP2003
Phó Đức NhuậnBạn chọn cách tránh thai nào?: 618.18B105C2009
Bệnh phụ khoa, những điều nên và không nên trong sinh hoạt và điều trị /: 618.2B256PK2008
Lý LanCác bệnh và chứng rối loạn ở thai phụ trước và sau khi sinh con: 618.2C101BV2011
Cẩm nang mang thai và nuôi dạy trẻ: 618.2C120NM2009
Mang thai sinh đẻ và chăm sóc sau khi sinh: 618.2M106TS2006
Việt KiênNhững món ăn hàng ngày cho người mẹ mang thai và trẻ dưới 1 tuổi: 618.2NH556MĂ2008
Tuteur, B.Sinh con như thế nào?: 618.2S312CN2001
Nguyễn Thị Ngọc ToảnSức khỏe sinh sản và hạnh phúc gia đình: 618.2S552KS1996
Nguyễn Văn ĐứcThai nghén, sinh đẻ và chăm sóc em bé: Những bà mẹ trẻ cần biết618.2TH103NS2003
Nguyễn Bình MinhTrò chuyện cùng các bà mẹ trẻ: 618.2TR400C2006
Vạn Lực SinhƯu sinh và giáo dục thai nhi/: 618.2Ư566S2008
Tô Thị Ngân HàĐẻ không đau - làm thế nào để giảm đau khi sinh ?: 618.2Đ200KĐ2000
Thái DươngĐể thai nghén an toàn và sinh con khỏe mạnh: 618.2Đ250TN2011

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.